Tin liên quan
Đọc nhiều
Danh sách cá nhân đề nghị xét tặng Danh hiệu Nghệ nhân Nhân dân, Nghệ nhân Ưu tú trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể lần thứ 3, năm 2021
Thực hiện kế hoạch của UBND tỉnh Thanh Hóa, Sở VH,TT&DL đã tiếp nhận hồ sơ, tổng hợp danh sách của các cá nhân đề nghị xét tặng Nghệ nhân Nhân dân, Nghệ nhân Ưu tú trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể lần thứ 3, năm 2021.
Nhằm đảm bảo quy trình, thủ tục xét tặng theo quy định của pháp luật, Báo VH&ĐS đăng tải Danh sách cá nhân đề nghị xét tặng Danh hiệu Nghệ nhân Nhân dân, Nghệ nhân Ưu tú trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể lần thứ 3, năm 2021
Ảnh minh họa.
STT | Họ và tên | Năm sinh | Dân tộc | Địa chỉ | Loại hình di sản văn hóa phivật thể nắm giữ | Đề nghị xét tặng danh hiệu |
1. | Ông Bùi Văn Hùng | 1964 | Kinh | Thôn 1, xã Xuân Trường, huyện Thọ Xuân | Nghệ thuật trình diễn dân gian:Trò Xuân Phả | NNND |
2. | Ông Đỗ Đình Tạ | 1935 | Kinh | Thôn 4, xã Xuân Trường, huyện Thọ Xuân | Nghệ thuật trình diễn dân gian: Trò Xuân Phả | NNND |
3. | Bà Trần Thị Đới | 1954 | Kinh | Thôn Bèo, xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Lộc | Tuồng Cổ | NNND |
4. | Bà Phạm Thị Tắng | 1945 | Mường | Thôn Lỏ, xã Cao Ngọc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa | Trình diễn trò diễn Pồn Pôông | NNND |
5. | Ông Phạm Văn Bảo | 1960 | Mường | Làng Bào, xã Phúc Thịnh, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa | Mo Mường | NNND |
6. | Ông Trần Văn Thuận | 1965 | Kinh | Số nhà 195 phố Tống Duy Tân, thành phố Thanh Hóa | Nghệ thuật trình diễn dân gian: Diễn xướng Chầu Văn | NNƯT |
7. | Ông Hoàng Bồng | 1942 | Kinh | 07/8 Đỗ Hành, phường Đông Sơn, thành phố Thanh Hóa | Nghệ thuật trình diễn dân gian: Nghệ thuật hát Chèo truyền thống | NNƯT |
8. | Bà Nguyễn Thị Dược | 1947 | Kinh | Số 10 Lý Thái Tổ, khu phố 4, phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn | Nghi thức thực hành tín ngưỡng thờ mẫu Tam phủ của người Việt | NNƯT |
9. | Bà Lê Thị Lực | 1958 | Kinh | Thôn 3, xã Đông Khê, huyện Đông Sơn | Nghệ thuật trình diễn dân gian Ngũ trò viên khê (Dân ca, dân vũ Đông Anh) | NNƯT |
10. | Bà Nguyễn Thị Tăng | 1950 | Kinh | Thôn 4, xã Đông Khê, huyện Đông Sơn | Nghệ thuật trình diễn dân gian Ngũ trò viên khê (Dân ca, dân vũ Đông Anh) | NNƯT |
11. | Bà Mai Thị Tình | 1954 | Kinh | Thôn 4, xã Đông Khê, huyện Đông Sơn | Nghệ thuật trình diễn dân gian Ngũ trò viên khê (Dân ca, dân vũ Đông Anh) | NNƯT |
12. | Bà Nguyễn Thị Ninh | 1958 | Kinh | Thôn 3, xã Đông Khê, huyện Đông Sơn | Nghệ thuật trình diễn dân gian Ngũ trò viên khê (Dân ca, dân vũ Đông Anh) | NNƯT |
13. | Bà Nguyễn Thị Cúc | 1957 | Kinh | Thôn 3, xã Đông Khê, huyện Đông Sơn | Nghệ thuật trình diễn dân gian Ngũ trò viên khê (Dân ca, dân vũ Đông Anh) | NNƯT |
14. | Bà Lê Thị Liên | 1942 | Kinh | Thôn 1, xã Đông Khê, huyện Đông Sơn | Nghệ thuật trình diễn dân gian Ngũ trò viên khê (Dân ca, dân vũ Đông Anh) | NNƯT |
15. | Bà Lê Thị Hỏi | 1942 | Kinh | Thôn 1, xã Đông Khê, huyện Đông Sơn | Nghệ thuật trình diễn dân gian Ngũ trò viên khê (Dân ca, dân vũ Đông Anh) | NNƯT |
16. | Bà Lê Thị Lý | 1957 | Kinh | Thôn 4, xã Đông Khê, huyện Đông Sơn | Nghệ thuật trình diễn dân gian Ngũ trò viên khê (Dân ca, dân vũ Đông Anh) | NNƯT |
17. | Bà Nguyễn Thị Vốn | 1965 | Kinh | Thôn 4, xã Đông Khê, huyện Đông Sơn | Nghệ thuật trình diễn dân gian Ngũ trò viên khê (Dân ca, dân vũ Đông Anh) | NNƯT |
18. | Bà Lê Thị Bàng | 1959 | Kinh | Thôn 3, xã Đông Khê, huyện Đông Sơn | Nghệ thuật trình diễn dân gian Ngũ trò viên khê (Dân ca, dân vũ Đông Anh) | NNƯT |
19. | Ông Mai Văn Đảm | 1959 | Kinh | Thôn 4, xã Đông Khê, huyện Đông Sơn | Nghệ thuật trình diễn dân gian Ngũ trò viên khê (Dân ca, dân vũ Đông Anh) | NNƯT |
20. | Ông Lê Công Trưởng | 1968 | Kinh | Thôn 3, xã Đông Anh, huyện Đông Sơn | Nghệ thuật trình diễn dân gian Ngũ trò viên khê (Dân ca, dân vũ Đông Anh) | NNƯT |
21. | Bà Lê Thị Cảnh | 1971 | Kinh | Thôn 3, xã Đông Khê, huyện Đông Sơn | Nghệ thuật trình diễn dân gian Ngũ trò viên khê (Dân ca, dân vũ Đông Anh) | NNƯT |
22. | Lê Thị Bính | 1960 | Kinh | Thôn Mỹ Đà, xã Hoằng Minh, huyện Hoằng Hóa | Nghi thức thực hành tín ngưỡng thờ Mẫu Tam Phủ của người Việt | NNƯT |
23. | Ông Hoàng Văn Phùng | 1968 | Kinh | Thôn Thanh Nam, xã Hải Thanh, huyện Tĩnh Gia | Nghi thức thực hành tín ngưỡng thờ mẫu Tam phủ của người Việt | NNƯT |
24. | Bà Thiều Thị Khoa | 1955 | Kinh | Thôn 1, Xã Thiệu Vận, huyện Thiệu Hóa | Nghệ thuật diễn xướng Chầu Văn | NNƯT |
25. | Ông Nguyễn Văn Vụ | 1950 | Kinh | Thôn Trí Cường, xã Thiệu Quang, huyện Thiệu Hóa | Hát văn | NNƯT |
26. | Ông Nguyễn Văn Thoan | 1951 | Kinh | Thôn Nguyên Thịnh, xã Thiệu Nguyên, huyện Thiệu Hóa | Nghệ thuật trình diễn dân gian (Sử dụng các nhạc cụ dân tộc: Líu, đàn nguyệt, đàn tranh, đàn ghi ta, đàn bầu, nhị, kèn, trống các loại sáo) | NNƯT |
27. | Bà Nguyễn Thị Thủy | 1959 | Kinh | Thôn Nhân Cao 2, xã Thiệu Quang, huyện Thiệu Hóa | Nghệ thuật trình diễn dân gian (Hát chèo chải, Múa đèn chạy chữ) | NNƯT |
28. | Bà Tống Thị Ca | 1959 | Kinh | Thôn Nguyên Thành, xã Thiệu Nguyên, huyện Thiệu Hóa | Nghệ thuật trình diễn dân gian (Hát các làn điệu chèo: Luyện Năm Cung, chúc cầm hồi vân, cách cú, chinh phụ....) | NNƯT |
29. | Ông Trần Văn Tuyển | 1962 | Kinh | Thôn Bèo, xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Lộc | Tuồng Cổ - Nhạc công | NNƯT |
30. | Bà Phạm Thị An | 1958 | Kinh | Thôn Bèo, xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Lộc | Tuồng Cổ | NNƯT |
31. | Ông Vũ Văn Cánh | 1947 | Kinh | Khu II, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Vĩnh Lộc | Nghệ thuật trình diễn dân gian Tuồng Cổ | NNƯT |
32. | Bà Hà Thị Điền | 1958 | Kinh | Thôn Xuân Áng, xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Lộc | Nghệ thuật hát chèo | NNƯT |
33. | Bà Phạm Thị Phượng | 1966 | Kinh | Khu II, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Vĩnh Lộc | Nghệ thuật múa hát Chèo chải (Bơi cạn), hát ca công (Ca trù) | NNƯT |
34. | Ông Nguyễn Xuân Lương | 1962 | Kinh | Thôn 5, xã Xuân Trường, huyện Thọ Xuân | Nghệ thuật trình diễn dân gian: Trò Xuân Phả | NNƯT |
35. | Ông Phùng Thị Liên | 1966 | Kinh | Thôn 1, xã Xuân Trường, huyện Thọ Xuân | Nghệ thuật trình diễn dân gian:Trò Xuân Phả | NNƯT |
36. | Ông Đỗ Mão | 1974 | Kinh | Thôn 1, xã Xuân Trường, huyện Thọ Xuân | Nghệ thuật trình diễn dân gian:Trò Xuân Phả | NNƯT |
37. | Ông Đỗ Viết Hậu | 1962 | Kinh | Thôn 3, xã Xuân Trường, huyện Thọ Xuân | Nghệ thuật trình diễn dân gian:Trò Xuân Phả | NNƯT |
38. | Ông Đỗ Đình Tơ | 1955 | Kinh | Thôn 4, xã Xuân Trường, huyện Thọ Xuân | Nghệ thuật trình diễn dân gian:Trò Xuân Phả | NNƯT |
39. | Ông Đỗ Út | 1976 | Kinh | Thôn 1, xã Xuân Trường, huyện Thọ Xuân | Nghệ thuật trình diễn dân gian:Trò Xuân Phả | NNƯT |
40. | Ông Đỗ Định | 1972 | Kinh | Thôn 1, xã Xuân Trường, huyện Thọ Xuân | Nghệ thuật trình diễn dân gian:Trò Xuân Phả | NNƯT |
41. | Bà Ngô Thị Hồng | 1943 | Kinh | Thôn Khang Bình, xã Quảng Yên, huyện Quảng Xương | Nghệ thuật trình diễn dân gian: Trò “Tú Huần Thiên Linh” và Trò “Quân thuyền” | NNƯT |
42. | Bà Lê Thị Hoa | 1983 | Kinh | Thôn Tam Quy, xã Hà Tân, huyện Hà Trung | Nghệ thuật trình diễn dân gian: Hát Chèo | NNƯT |
43. | Ông Vũ Văn Quần | 1941 | Kinh | Thôn Đô Mỹ, xã Hà Tân, huyên Hà Trung | Nghệ thuật trình diễn dân gian: Hát Chèo | NNƯT |
44. | Ông Nguyễn Văn Chung | 1975 | Kinh | Thôn Chí Cường, xã Hà Sơn, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa | Chầu văn | NNƯT |
45. | Ông Bùi Minh Nguyên | 1956 | Mường | Thôn Đồng Lão, xã Cẩm Ngọc, huyện Cẩm Thủy | Nghệ thuật trình diễn dân gian: Cồng Chiêng (Chiêng Mường) | NNƯT |
46. | Bà Quách Thị Đa | 1959 | Mường | Thôn Đồng Lão, xã Cẩm Ngọc, huyện Cẩm Thủy | Nghệ thuật trình diễn dân gian: Cồng Chiêng và nhạc cụ dân tộc (Sắc bùa) | NNƯT |
47. | Ông Quách Thế Lăng | 1963 | Mường | Thôn Mục Long, Xã Thành Minh, huyện Thạch Thành | Bài thuốc dân gian "Sa dạ con" và "Chữa hiếm muộn" | NNƯT |
48. | Ông Cao Bằng Nghĩa | 1950 | Thái | Bản Khằm, thị trấn Hồi Xuân, huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Chữ Thái cổ Thanh Hóa và chữ Thái Việt Nam, khèn bè, sáo ôi, sáo Mông, kèn đám ma, sưu tầm các bài Mo (Trường ca Mo người chết, Mo vía, Mo Tết, Mo thổ địa...) | NNƯT |
49. | Ông Phạm Bá Thược | 1957 | Thái | Bản Luốc Lầu, xã Mường Mìn, huyện Quan Sơn | Tiếng nói, chữ viết và Tri thức bản địa, Tri thức truyền thống dân tộc Thái | NNƯT |
50. | Ông Phùng Quang Du | 1950 | Dao | Khu phố Sơn Hạ, thị trấn ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc | Lưu giữ bộ sách Dao cổ và dạy chữ Nôm Dao - Bảo tồn trình diễn Tết nhảy của người Dao | NNƯT |
51. | Ông Phạm Văn Kiến | 1962 | Mường | Làng Rềnh, xã Đồng Thịnh, huyện Ngọc Lặc | Diễn xướng Mo Mường | NNƯT |
52. | Bà Lê Thị Hương | 1975 | Mường | Thôn Minh Nguyên, xã Minh Sơn, huyện Ngọc Lặc | Trình diễn Xường giao duyên, Dân tộc Mường | NNƯT |
53. | Ông Phạm Thế Cường | 1989 | Mường | Thôn Bái E, xã Quang Trung, huyện Ngọc Lặc | Tín ngưỡng thờ mẫu Tam Phủ của người Việt | NNƯT |
54. | Nguyễn Đình Đương | 1942 | Mường | Làng Yên Thắng, xã Ngọc Trung, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa | Diễn xướng Mo Mường | NNƯT |
BBT
{name} - {time}
- 2024-04-06 09:00:00
Tổ chức chương trình nghệ thuật kỷ niệm 70 năm Chiến thắng Điện Biên Phủ (7/5/1954 - 7/5/2024)
- 2024-03-02 19:00:00
[Podcast] Truyện ngắn: Ngôi nhà giữa lòng thung
- 2020-07-17 08:30:00
Bức tranh Bác Hồ trên đỉnh núi Trường Lệ
Vài cảm nhận về tính nữ người con gái xứ Thanh qua “Nơi cầu vồng đón đợi”
Đến với bài thơ hay “Làng trên đảo” của nhà thơ Lê Văn Sự
Đinh Ngọc Diệp, những bà mẹ không sinh ra điều bất hạnh
Ra mắt tập truyện ngắn Tết đảo của nhà văn Lê Ngọc Minh
Huy Trụ - Người nhặt thơ từ cỏ
Nhà văn Viên Lan Anh nhận quyết định Trưởng đại diện Báo Văn nghệ khu vực Bắc miền Trung
Ra mắt và tọa đàm sách ảnh “Nơi chim Hạc cất cánh” của NSNA Trần Đàm
Triển lãm Mỹ thuật - Nhiếp ảnh kỷ niệm 130 năm ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh, tiến tới chào mừng đại hội Đảng bộ các cấp
Trọng Thắng - trọn đời đam mê ảnh nghệ thuật