(vhds.baothanhhoa.vn) - Cả hai từ “thân thích ” và “thân thiết ” đều được Từ điển từ láy tiếng Việt (Viện Ngôn ngữ - Hoàng Văn Hành chủ biên) thu thập và giải nghĩa. Sau đây, chúng ta sẽ tìm hiểu nghĩa của từng yếu tố cấu tạo từ của hai “từ láy” này.

“Thân thích”, “thân thiết” và “thiết thân”

Cả hai từ “thân thích” và “thân thiết” đều được Từ điển từ láy tiếng Việt (Viện Ngôn ngữ - Hoàng Văn Hành chủ biên) thu thập và giải nghĩa. Sau đây, chúng ta sẽ tìm hiểu nghĩa của từng yếu tố cấu tạo từ của hai “từ láy” này.

“Thân thích”, “thân thiết” và “thiết thân”

1. THÂN THÍCH được Từ điển từ láy tiếng Việt giải thích là “Người có quan hệ họ hàng gần (nói khái quát). "Bà con thân thích”.

Tuy nhiên, xét nghĩa lịch đại, thì thân thích 親戚 là từ ghép đẳng lập gốc Hán: thân 親 nghĩa là người thân, họ hàng(như thân thuộc 親屬); thích 戚 nghĩa là anh em, họ hàng thân thuộc, hoặc họ hàng bên ngoại (như Nội thân ngoại thích 內親外戚 = anh em họ hàng nội ngoại; Hoàng thân quốc thích 皇親國戚 = họ hàng nội ngoại của vua):

- Hán ngữ đại từ điển giảng nghĩa thứ 11 của thân“người thân, thân thích” [親人, 親戚]; giảng nghĩa thứ 3 của thích“chỉ thân thuộc, thân thích” [指親屬, 親戚]; và giảng từ thân thích với hai nghĩa như sau: “1. người có huyết thống hoặc quan hệ hôn nhân với mình; 2 thân ái; thân cận” [親戚: 1.與自己有血緣或婚姻關係的人; 2.親愛;親近].

- Hán điển giảng thân thích với 3 nghĩa: “1. người có huyết thống hoặc quan hệ hôn nhân; 2. chỉ cha mẹ, anh em; 3. chỉ nội ngoại thân thuộc.” [親戚 (1) (relative) 有血统或婚姻关系的人 (2) (directly-related members of one's family) 指父母及兄弟等 (3) (relatives)∶ 指内外亲属].

Từthân thích được học giả Trung Quốc đời Đường, Khổng Dĩnh Đạt chú giải là: “thân chỉ nội tộc, thích chỉ ngoại tộc”. [nguyên văn 亲指族内, 戚言族外].

Về nghĩa của từ thân thích, Từ điển tiếng Việt (Hoàng Phê chủ biên – Vietlex) cho rằng, “Tiếng Việt hiểu thân thích chủ yếu ở thân 親 (thân thuộc, nội ngoại), tiếng Hán hiểu thân thích chủ yếu ở thích 戚 (bà con bên ngoại)”. Tuy nhiên, cách giảng của Hán ngữ đại từ điểnHán điển đã dẫn trên đây cho ta thấy, chú giải của từ điển Hoàng Phê không chính xác. Bởi vì, trong tiếng Hán, thân thích cũng có một số nghĩa: “1. người có huyết thống hoặc quan hệ hôn nhân; 2. chỉ cha mẹ, anh em; 3. chỉ nội ngoại thân thuộc”, giống như trong tiếng Việt.

2. THÂN THIẾT được Từ điển từ láy tiếng Việt giảng là: “Gần gũi và gắn bó với nhau về tình cảm. Bạn bè thân thiết. “Chị nhớ xiết bao (...) những căn nhà thân thiết” (Ma Văn Kháng)”.

Thực ra, thân thiết 親切 là từ ghép đẳng lập gốc Hán [xét nghĩa đồng đại]: thân 親 nghĩa là gần gũi, thân mật (như thân cận親近;thân ái親愛; hai người chơi thân với nhau từ nhỏ); thiết cũng có nghĩa là gần gũi, thân cận (như thắm thiết; Hai người là đôi bạn thiết):

- Hán ngữ đại từ điểngiảng: “thân: 1. ái; thân ái; 2. chỉ lòng thân ái; 4. thân cận; thân mật” [ : 1.愛; 親愛; 2.指親愛的心; 4.親近; 親密]; “thiết: thân cận, gần gũi” [: 2.靠近; 貼近]; “thân thiết: 1. gần gũi; 2. thân cận; thân mật; 3. gần sát; 6. hình dung rất quan tâm mà nhiệt tình” [親切: 1.切近 2.親近; 親密; 3.貼切; 6.形容熱情而關心].

- Từ điển tiếng Việt (sách đã dẫn) giảng chữ thiết là “rất gần gũi, rất thân” và lấy ví dụ: “Trên chiếc xe tay theo sau, hai anh say khướt chụm đầu ôm choàng lấy nhau như hai người bạn thiết (...)” (Bùi Hiển)”;

Như vậy, những ngữ liệu như: hai người bạn thân; hai người bạn thiết, đã cho thấy thân thiết là từ ghép đẳng lập, không phải từ láy.

3. THIẾT THÂN. Trong tiếng Việt còn có một từ được cấu tạo bởi hai thành tố thânthiết, cũng thường bị nhận lầm là từ láy, đó là từ thiết thân.

Trong từ thiết thân 切身, thì thân không phải là chữ có tự hình là 親 với nghĩa gần gũi, thân mật (trong từ thân thiết 親切), mà là thân với tự hình là 身 nghĩa là thân mình, bản thân; còn thiết 切 có nghĩa là mật thiết, bức bách; thiết thân 切身 nghĩa là có sự liên quan mật thiết đến bản thân, hoặc bức sát tới mình (đồng nghĩa với sát sườn); ví dụ: bảo vệ lợi ích thiết thân; Chiếc ba lô vật thiết thân của người lính,v.v...

Mẫn Nông



 {name} - {time}

 Trả lời

{body}
 {name} - {time}
{body}

0 bình luận

Ý kiến của bạn sẽ được biên tập trước khi đăng. Vui lòng gõ tiếng Việt có dấu
Chia sẻ thông tin với bạn bè!
Tắt [X]